• Revision as of 23:14, ngày 15 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Cách; chước; thủ đoạn, mưu kế, mẹo (phương tiện để thực hiện cái gì)

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    chiến thuật

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    chiến thuật

    Nguồn khác

    • tactic : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Move, manoeuvre, ploy, caper, plan, strategy, stratagem,device, ruse, plot, scheme, design: Inviting her husband alongwas a tactic merely to avert suspicion.
    Tactics. manoeuvres,strategy, plans, campaign, generalship, military science,military operation(s), orchestration, engineering,masterminding: Entirely different tactics must be employed injungle fighting.

    Oxford

    N.

    A tactical manoeuvre.
    = TACTICS. [mod.L tactica f. Gktaktike (tekhne art): see TACTICS]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X