• Revision as of 18:40, ngày 25 tháng 5 năm 2008 by PUpPy (Thảo luận | đóng góp)
    /'tæntrəm/

    Thông dụng

    Danh từ

    Cơn giận, cơn cáu kỉnh, cơn thịnh nộ (nhất là của một em bé)
    to fly into a tantrum
    nổi giận

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Fit (of anger or of passion), outburst, eruption, blow-up,explosion, flare-up, storm, rage, fury, Colloq Brit paddy, wax:He has a tantrum every time he fails to get his own way.

    Oxford

    N.

    An outburst of bad temper or petulance (threw a tantrum).[18th c.: orig. unkn.]

    Tham khảo chung

    • tantrum : National Weather Service

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X