• (Khác biệt giữa các bản)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Hiện nay (05:21, ngày 22 tháng 6 năm 2009) (Sửa) (undo)
     
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
     
    -
    | __TOC__
     
    -
    |}
     
    - 
    =====/'''<font color="red">'ta:rəʊ</font>'''/=====
    =====/'''<font color="red">'ta:rəʊ</font>'''/=====
    - 
    - 
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    ===Danh từ, số nhiều taros===
    ===Danh từ, số nhiều taros===
    - 
    =====(thực vật học) cây khoai sọ; cây khoai nước (loại cây nhiệt đới, có rễ nhiều bột dùng làm thức ăn, nhất là ở các đảo Thái Bình Dương)=====
    =====(thực vật học) cây khoai sọ; cây khoai nước (loại cây nhiệt đới, có rễ nhiều bột dùng làm thức ăn, nhất là ở các đảo Thái Bình Dương)=====
    - 
    =====Củ khoai sọ; củ khoai nước=====
    =====Củ khoai sọ; củ khoai nước=====
    - 
    == Kinh tế ==
    == Kinh tế ==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    =====cây khoai sọ=====
    -
     
    +
    -
    =====cây khoai sọ=====
    +
    -
     
    +
    -
    === Nguồn khác ===
    +
    -
    *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=taro taro] : Corporateinformation
    +
    -
     
    +
    -
    == Oxford==
    +
    -
    ===N.===
    +
    -
    =====(pl. -os) a tropical aroid plant, Colocasia esculenta, withtuberous roots used as food. Also called EDDO. [Polynesian]=====
    +
    [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Kinh tế ]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]]
    -
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển Oxford]]
    +

    Hiện nay

    /'ta:rəʊ/

    Thông dụng

    Danh từ, số nhiều taros

    (thực vật học) cây khoai sọ; cây khoai nước (loại cây nhiệt đới, có rễ nhiều bột dùng làm thức ăn, nhất là ở các đảo Thái Bình Dương)
    Củ khoai sọ; củ khoai nước

    Kinh tế

    cây khoai sọ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X