• Revision as of 22:25, ngày 16 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ, số nhiều taros

    (thực vật học) cây khoai sọ; cây khoai nước (loại cây nhiệt đới, có rễ nhiều bột dùng làm thức ăn, nhất là ở các đảo Thái Bình Dương)
    Củ khoai sọ; củ khoai nước

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    cây khoai sọ

    Nguồn khác

    • taro : Corporateinformation

    Oxford

    N.

    (pl. -os) a tropical aroid plant, Colocasia esculenta, withtuberous roots used as food. Also called EDDO. [Polynesian]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X