• Revision as of 19:08, ngày 25 tháng 5 năm 2008 by PUpPy (Thảo luận | đóng góp)
    /'ta:rəʊ/

    Thông dụng

    Danh từ, số nhiều taros

    (thực vật học) cây khoai sọ; cây khoai nước (loại cây nhiệt đới, có rễ nhiều bột dùng làm thức ăn, nhất là ở các đảo Thái Bình Dương)
    Củ khoai sọ; củ khoai nước

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    cây khoai sọ

    Nguồn khác

    • taro : Corporateinformation

    Oxford

    N.

    (pl. -os) a tropical aroid plant, Colocasia esculenta, withtuberous roots used as food. Also called EDDO. [Polynesian]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X