• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Chế độ kỹ trị (việc điều khiển hoặc quản lý các phương tiện (công nghiệp) của một đất nước bởi...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">tek´nɔkrəsi</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    18:53, ngày 27 tháng 5 năm 2008

    /tek´nɔkrəsi/

    Thông dụng

    Danh từ

    Chế độ kỹ trị (việc điều khiển hoặc quản lý các phương tiện (công nghiệp) của một đất nước bởi các chuyên gia (kỹ thuật))
    Nước có chế độ kỹ trị

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    chế độ kỹ trị
    giới kỹ trị
    thuyết kỹ thuật thống trị

    Oxford

    N.

    (pl. -ies) 1 the government or control of society orindustry by technical experts.
    An instance or application ofthis. [Gk tekhne art + -CRACY]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X