• Revision as of 18:46, ngày 11 tháng 6 năm 2008 by PUpPy (Thảo luận | đóng góp)
    /ten'den∫əs/

    Thông dụng

    Cách viết khác tendential

    Tính từ

    Có xu hướng, có khuynh hướng
    Có dụng ý, có tính toán; có mục đích, có động cơ, có ý đồ; thiên vị
    tendentious reports
    những bản báo cáo có dụng ý

    Oxford

    Adj.

    Derog. (of writing etc.) calculated to promote aparticular cause or viewpoint; having an underlying purpose.
    Tendentiously adv. tendentiousness n. [as TENDENCY + -OUS]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X