• Revision as of 04:43, ngày 28 tháng 8 năm 2008 by Ctm (Thảo luận | đóng góp)
    /θi:m/

    Thông dụng

    Danh từ

    Đề tài, chủ đề (của một câu chuyện, bài viết..)
    the theme of a speech
    đề tài bài nói
    (âm nhạc) chủ đề (của bài hát, bản nhạc)
    (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) đề tài luận văn, đề tài bài học (của sinh viên..)
    (ngôn ngữ học) chủ tố
    (âm nhạc) hát dạo đầu, nhạc hiệu (như) theme song
    bài bản, xu hướng

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    chủ đề

    Giải thích VN: Là mục tiêu thể hiện được định nghĩa bởi người sử dụng đối với một lớp đối tượng, một lưới ô vuông, một lưới tam giác bất chính quy (TIN) hoặc một bộ dữ liệu ảnh địa lý. Nếu có thể được, chủ đề được thể hiện bởi tên lớp, tên loại đối tượng và tên bộ dữ liệu, thuộc tính được quan tâm, sơ đồ phân loại dữ liệu và hình vẽ biểu diễn chủ đề.

    Tham khảo

    Kinh tế

    chủ đề
    đề tài
    đề tài, chủ đề
    Tham khảo
    • theme : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Subject(-matter), topic, idea, notion, concept, thesis,text, thread, keynote, gist, core, substance, point, essence:What is the central theme of your article?
    Essay, paper,composition, review, article, story, piece, exposition, study,exercise, monograph, tract, thesis, dissertation, disquisition,treatise: I have to hand in two themes next week.

    Oxford

    N.
    A subject or topic on which a person speaks, writes, orthinks.
    Mus. a prominent or frequently recurring melody orgroup of notes in a composition.
    US a school exercise, esp.an essay, on a given subject.
    Gram. the stem of a noun orverb; the part to which inflections are added, esp. composed ofthe root and an added vowel.
    Hist. any of the 29 provinces inthe Byzantine empire.
    A signature tune. [ME temeult. f. Gk thema -matos f. tithemi set, place]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X