• (Khác biệt giữa các bản)
    (Từ điển thông dụng)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">θrou</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    15:58, ngày 4 tháng 6 năm 2008

    /θrou/

    Thông dụng

    Danh từ số nhiều

    Sự đau dữ dội; những cơn đau dữ dội
    the throes of death
    sự giãy chết
    in the throes of something/of doing something
    (thông tục) nỗi khổ sở; sự vật lộn với nhiệm vụ
    in throes of moving house
    khổ sở với việc chuyển nhà

    Nội động từ

    (từ hiếm,nghĩa hiếm) quằn quại

    Hình Thái Từ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Usually, throes. pang, anguish, struggle, chaos, turmoil,tumult, paroxysm, spasm, fit, seizure, convulsion, Technicalictus: She was in the throes of despair at the dreadful newsfrom home.

    Oxford

    N.

    (usu. in pl.) 1 a violent pang, esp. of childbirth or death.2 anguish.
    In the throes of struggling with the task of. [MEthrowe perh. f. OE threa, thrawu calamity, alt. perh. by assoc.with woe]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X