• (Khác biệt giữa các bản)
    (( (thường) trong từ ghép) đã đi nhiều, đã từng đi đây đi đó; bôn ba từng trải)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'trævld</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    09:36, ngày 7 tháng 6 năm 2008

    /'trævld/

    Thông dụng

    Cách viết khác traveled

    Tính từ

    ( (thường) trong từ ghép) đã đi nhiều, đã từng đi đây đi đó; bôn ba từng trải
    a well/much/widely-travelled journalist
    một nhà báo rất bôn ba từng trải
    Có nhiều người qua lại (về con đường)
    a travelled road
    con đường có nhiều khách du hành qua lại

    Oxford

    Adj.

    Experienced in travelling (also in comb.: much-travelled).

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X