• Revision as of 22:50, ngày 16 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Thời quá khứ & động tính từ quá khứ của .unman

    Tính từ

    Không có người; được vận hành tự động, không có một đội nhân viên
    to send an unmanned space ship to Mars
    phóng một con tàu vũ trụ không có người lên sao Hoả
    Không người lái, điều khiển tự động
    Không được bổ sung đủ người, không người, không có người ở

    Điện lạnh

    Nghĩa chuyên ngành

    không người điều khiển
    không người lái

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    không có giám sát
    không có người lái
    tự động
    unmanned exchange
    tổng đài tự động
    unmanned, automated terminal
    thiết bị đầu cuối tự động

    Oxford

    Adj.

    Not manned.
    Overcome by emotion etc.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X