• Revision as of 13:06, ngày 16 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    (quân sự) tiền đội, quân tiên phong
    (nghĩa bóng) người đi tiên phong (của một phong trào, mốt)
    to be in the vanguard of a movement
    là người tiên phong của một phong trào
    ( định ngữ) tiên phong
    a vanguard artist
    nghệ sĩ tiên phong

    Oxford

    N.

    The foremost part of an army or fleet advancing or readyto advance.
    The leaders of a movement or of opinion etc.[earlier vandgard, (a)vantgard, f. OF avan(t)garde f. avantbefore (see AVAUNT) + garde GUARD]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X