• Adjective

    destitute or impoverished; needy; indigent
    to aid a necessitous young mother.
    being essential or unavoidable
    a necessitous discharge of responsibilities.
    requiring immediate attention or action; urgent
    the necessitous demands of the oil shortage.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X