• Adjective

    extremely sacred or inviolable
    a sacrosanct chamber in the temple.
    not to be entered or trespassed upon
    She considered her home office sacrosanct.
    above or beyond criticism, change, or interference
    a manuscript deemed sacrosanct.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X