• /´bɔləd/

    Thông dụng

    Danh từ

    (hàng hải) cọc buộc tàu thuyền

    Chuyên ngành

    Giao thông & vận tải

    cột buộc tàu

    Xây dựng

    cọc neo tàu
    cột mốc ngăn

    Giải thích EN: A post designed to prevent vehicular infringement. Giải thích VN: Một cột trụ dùng để tránh cho xe cộ không đi vào một khu vực nào đó.

    hàng cọc ngăn thấp

    Kỹ thuật chung

    cọc buộc tàu thuyền
    cọc neo
    cột cáp
    cột cây số
    cột mốc
    cột neo

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X