• /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Phó từ

    Vui vẻ, phấn khởi
    I realize cheerfully that he has passed the examination
    tôi rất phấn khởi khi hay tin anh ta thi đỗ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X