• /´klipə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Thợ xén, thợ cắt (lông cừu...)
    ( số nhiều) kéo xén; tông đơ; cái bấm móng tay
    Thuyền cao tốc (cho những cuộc hành trình xa, vượt đại dương...)
    Ngựa chạy nhanh như gió; ngựa hay, ngựa thiên lý
    (từ lóng) cái đặc sắc, cái cừ khôi

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    cắt xén
    kim cắt

    Điện tử & viễn thông

    bộ xén đỉnh

    Điện

    mạch hạn biên

    Giải thích VN: Mạch giới hạn các đỉnh sóng âm hoặc dương theo trị số định mức.

    Kỹ thuật chung

    bộ hạn chế
    bộ xén
    mạch xén

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X