• /´kɔsti¸fektiv/

    Thông dụng

    Tính từ

    Mang lại lợi nhuận, sinh lợi, sinh lãi
    a cost-effective production plan
    một kế hoạch sản xuất sinh lãi

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    có hiệu suất về phí tổn
    có lợi
    có tương quan tốt giữa phí tổn-hiệu quả
    giá trung bình-hiệu quả cao
    vốn ít lãi nhiều

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X