• /´krækə/

    Thông dụng

    Danh từ

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bánh quy giòn
    Kẹo giòn
    Pháo (để đốt)
    ( số nhiều) cái kẹp hạt dẻ
    Tiếng đổ vỡ; sự đổ vỡ
    (ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) lời nói láo, lời nói khoác
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người da trắng nghèo ở miền nam nước Mỹ
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) máy đập giập, máy nghiền, máy tán
    to be crackers
    (từ lóng) hoá rồ, dở chứng gàn

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    tội phạm máy tính

    Giải thích VN: Người say mê, yêu thích máy tính, nhưng để đùa nghịch, họ cố phá những hệ thống bảo vệ của máy tính bằng cách tìm mọi biện pháp để đột nhập vào những hệ đó. Nhiều người trong họ cho những hoạt động của mình sẽ phơi bày những vết nứt và những sơ hở trong sự bảo vệ của hệ máy tính, mà bọn tội phạm có thể sẽ lợi dụng khai thác. Tuy nhiên, nhiều nước (hoặc bang) có những điều luật quy định việc thâm nhập vào một máy tính không phải của mình mà không được phép, là một tội nặng. Điều này cũng đúng ngay cả những trường hợp mà kẻ tội phạm đó không phá hỏng những dữ liệu tìm thấy trong máy tính.

    Kỹ thuật chung

    máy đập
    máy nghiền

    Địa chất

    máy đập, máy nghiền, máy tán

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X