• /di´pilətəri/

    Thông dụng

    Tính từ

    Làm rụng lông

    Danh từ

    Thuốc làm rụng lông (ở cánh tay đàn bà...)

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    thuốc làm rụng lông

    Giải thích EN: A substance, usually a sulfide, used to remove hair from skin. Giải thích VN: Một loại vật chất, thường là sunfua, được dùng để loại bỏ lông khỏi da.

    Y học

    làm rụng tóc lông, sự nhổ tóc, vặt lông

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X