• /'enviəsli/

    Thông dụng

    Phó từ

    Thèm muốn, ganh tị, lăm le
    he looked enviously at his bosom-friend
    anh ta nhìn người bạn thân một cách ganh tị

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X