• /'feidiη/

    Thông dụng

    Danh từ

    (rađiô) sự giảm âm

    Chuyên ngành

    Ô tô

    sự mờ dần

    Toán & tin

    (vật lý ) fading; sự phai màu

    Xây dựng

    phai mờ

    Y học

    phai dần

    Điện lạnh

    hiện tượng fađin

    Điện

    hiện tượng Fading

    Giải thích VN: Hiện tượng tăng giảm thường xuyên sự biến đổi cường độ, đôi khi có tính chu kỳ, của tín hiệu nhận được từ nguồn phát ở xa. Trong sự liên lạc bằng sóng ngắn, hiện tượng này có thể được gây ra bởi sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ hoặc do sự thay đổi các tính chất của tầng khí quyển ion hóa trong quá trình truyền sóng.

    Kỹ thuật chung

    nhạt đi (sơn)
    sự phai màu
    sự tắt dần

    Kinh tế

    sự làm mất
    sự mất

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X