• /¸faul´mauðd/

    Thông dụng

    Cách viết khác foul-tongued

    Tính từ
    Ăn nói thô tục, ăn nói tục tĩu, ăn nói thô lỗ

    ex: "This modern remake of the 1976 classic tells the story of a baseball coach Morris Buttermaker who agrees to take on a Little League team. Unfortunately, his team is terribly inept and it will take all of the foul-mouthed but good-hearted coach to shape his players into a winning team." (www.hboasia.com)

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X