• /´vʌlgə/

    Thông dụng

    Tính từ

    Thiếu thẩm mỹ, khiếm nhã, tục tĩu
    Thô bỉ, thô tục, thiếu sự tế nhị, có thể xúc phạm nhiều người
    vulgar manners
    cử chỉ thô bỉ
    vulgar words
    lời nói thô tục
    Thông thường, tầm thường, thông tục
    vulgar superstitions
    những sự mê tín thông thường (thường) gặp
    the vulgar era
    kỷ nguyên Cơ đốc
    the vulgar tongue
    tiếng nói dân tộc (đối lại với tiếng La tinh)

    Danh từ

    ( theỵvulgar) quần chúng, thường dân

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    thô tục

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X