• /grei/

    Thông dụng

    Cách viết khác gray

    Tính từ

    (màu) xám
    Hoa râm (tóc)
    grey hair
    tóc hoa râm; (nghĩa bóng) tuổi già
    to turn grey
    bạc tóc, tóc thành hoa râm
    Xanh xao, nhợt nhạt, xanh mét (nước da)
    U ám, ảm đạm (bầu trời)
    Buồn bã, rầu rĩ (vẻ mặt)
    Có kinh
    Già giặn, đầy kinh nghiệm

    Danh từ

    Màu xám
    Quần áo màu xám
    dressed in grey
    mặc quần áo màu xám
    Ngựa xám

    Động từ

    Tô màu xám, quét màu xám
    Thành xám
    Thành hoa râm (tóc)

    Cấu trúc tư

    grey mare
    người vợ bắt nạt chồng
    to grow grey in the service
    già đời trong nghề

    Chuyên ngành

    Điện lạnh

    màu xám

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X