• /´gʌmpʃən/

    Thông dụng

    Danh từ

    (thông tục) sự tháo vát; óc thực tế; tinh thần dám nghĩ dám làm
    the young man lacks gumption
    anh chàng ấy không tháo vát
    to have plenty of gumption
    rất tháo vát

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X