• /´heli¸pæd/

    Thông dụng

    Danh từ

    Heliport

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    đường băng lên thẳng

    Giải thích EN: An area for the launching and landing of helicopters in a heliport. Giải thích VN: Khu vực cất cánh và hạ cánh của trực thăng ở sân bay máy bay lên thẳng.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X