• /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ, cũng indetectible

    Không khám phá được, không dễ dàng nhận thấy hoặc chứng minh
    This poison would be indetectable in a corpse.
    Thuốc độc này không thể nào nhận thấy trong một tử thi.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X