• BrE & NAmE /ɪn'dɪfrənt/

    Thông dụng

    Tính từ

    Lãnh đạm, thờ ơ, hờ hững, dửng dưng; không thiết, không quan tâm, không để ý, bàng quang
    to be indifferent to something
    thờ ơ đối với cái gì; không quan tâm tới cái gì
    Trung lập, không thiên vị
    to be indifferent in a dispute
    đứng trung lập trong một cuộc tranh chấp
    Không quan trọng, cũng vậy thôi
    It's indifferent to me that...
    Đối với tôi cũng không có gì quan trọng là..., đối với tôi thì... cũng như vậy thôi
    Bình thường, xoàng xoàng, vô thưởng vô phạt
    his English is indifferent
    tiếng Anh của cậu ta cũng xoàng xoàng
    (hoá học) trung hoà, trung tính
    (vật lý) phiếm định (cân bằng)
    (sinh vật học) không phân hoá, không chuyển hoá (mô)

    Danh từ

    Người lãnh đạm, người thờ ơ
    Hành động vô thưởng, hành động vô phạt (về mặt đạo lý)

    Chuyên ngành

    Y học

    không phân hóa (mô)
    thờ ơ, lãnh đạm
    trung hòa, trung tính

    Kỹ thuật chung

    không phân biệt
    phiếm định
    indifferent equilibrium
    sự cân bằng phiếm định

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    adjective
    aloof , apathetic , blas

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X