• /¸intə´rʌptə/

    Thông dụng

    Cách viết khác interruptor

    Danh từ

    Người gián đoạn
    Người ngắt lời
    (điện học) cái ngắt điện

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    bộ phận ngắt

    Xây dựng

    bộ cắt
    cái cắt
    máy ngắt

    Kỹ thuật chung

    bộ ngắt điện

    Giải thích VN: Bộ phận mở và đóng mạch điện nhiều lần trong một giây.

    electrolytic interrupter
    bộ ngắt điện phân
    cái ngắt mạch
    cầu dao
    công tắc
    magnetic interrupter
    công tắc từ
    thiết bị ngắt mạch

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X