• /mægˈnɛtɪk/

    Thông dụng

    Tính từ

    (thuộc) nam châm, có tính từ, (thuộc) từ
    magnetic force
    lực từ
    magnetic pole
    cực từ
    (nghĩa bóng) có sức hấp dẫn mạnh, có sức lôi cuốn mạnh, có sức quyến rũ
    a magnetic smile
    nụ cười quyến rũ

    Danh từ

    Chất có từ tính

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    (vật lý ) từ // chất sắt từ

    Xây dựng

    nam châm, có từ tính

    Cơ - Điện tử

    (adj) thuộc nam châm, có từ tính

    Kỹ thuật chung

    chất sắt từ
    nam châm
    astatic magnetic needle
    kim nam châm vô định hướng
    magnetic bar
    thanh nam châm
    magnetic blowout
    nam châm triệt
    magnetic circuit
    bộ ly hợp nam châm
    magnetic clutch
    bộ ly hợp nam châm
    magnetic coating
    lớp tráng nam châm
    magnetic compass
    đĩa bàn có nam châm
    magnetic compass
    địa bàn có nam châm
    magnetic compressor
    máy nén nam châm
    magnetic lock
    khóa nam châm
    magnetic needle
    kim nam châm
    lưỡng cực từ

    Giải thích VN: Từ trường phát ra bởi mạch điện kí. Theo quy ước lưỡng cực từ có một cực bắc và một cực Nam.

    magnetic dipole antenna
    ăng ten lưỡng cực từ
    magnetic dipole density
    mật độ lưỡng cực từ
    magnetic dipole moment
    mômen lưỡng cực từ
    magnetic dipole transition
    sự chuyển lưỡng cực từ
    magnetic moment
    mômen lưỡng cực từ
    từ

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    adjective
    repellent , repulsive

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X