• /´nɔkə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người đánh, người đập; người gõ cửa
    Vòng sắt để gõ cửa, búa gõ cửa (treo sẵn ở cửa)
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người phê bình kịch liệt, người chỉ trích gay gắt
    Ma báo mỏ (người ta tin rằng nó gõ ở đâu thì chỗ ấy có quặng)
    ( số nhiều) vú của phụ nữ
    up to the knocker
    (từ lóng) hoàn hảo, hoàn mỹ

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    cái búa gỗ

    Kinh tế

    người gõ cửa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X