• /Λp/

    Thông dụng

    Phó từ

    Ở trên, lên trên, lên
    up in the air
    ở trên cao trong không trung
    Không ngủ; không nằm trên giừơng
    I was up all night with a sick child
    tôi thức suốt đêm với một đứa bé ốm
    Tới, ở (một nơi, vị trí, hoàn cảnh...)
    lift your head up
    hãy ngẩng đầu lên
    Tới gần (một người, vật được nói rõ)
    a car drove up and he got in
    một chiếc ô tô lại gần và nó lên xe
    Tới một địa điểm quan trọng nhất, ở một địa điểm quan trọng nhất (thành phố lớn..)
    when are you going up to London?
    khi nào anh đi Luân đôn?
    to go up to the door
    đến tận cửa
    Tới một trường đại học, ở một trường đại học (nhất là Oxford, Cambridge)
    Tới miền Bắc, ở miền Bắc của đất nước
    she lives up in the Lake District
    bà ta sống ở miền Lake District
    Thành từng mảnh, rời ra
    she tore the paper up
    cô ta xé toạc tờ giấy ra từng mảnh
    Dậy
    to get up early
    dậy sớm
    (nghĩa bóng) đứng lên, đứng dậy
    the whole nation was up in arms against the invaders
    cả nước đã đứng lên cầm vũ khí chống quân xâm lược
    Hết, hoàn toàn, xong (như) U.P.
    time is up
    hết giờ rồi
    to fill up a glass
    rót đầy cốc
    It's all up
    Đã hoàn toàn xong cả rồi
    Một cách chắc chắn
    lock something up
    khoá chặt cái gì
    (thông tục) đang xảy ra, đang diễn ra (nhất là cái gì bất (thường) hoặc khó chịu)
    Cừ, giỏi, thông thạo
    to be well up in English
    giỏi tiếng Anh
    ( + động từ) to lên, mạnh lên, lên
    speak up!
    nói to lên!
    to blow up the fire
    thổi lửa lên
    (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) trung thực
    Tùy, để cho ai quyết định
    Đương đầu với, đứng trước (khó khăn, trở ngại...)
    Lên lên xuống xuống, nhấp nhô
    Khắp chốn, khắp nơi, mọi chỗ
    What's he up to?
    Hắn ta đang làm gì?
    what tricks has he been up to?
    hắn đang dở những trò gì thế?
    Xứng đáng; đủ sức, đủ khả năng
    not to feel up to something
    cảm thấy không đủ khả năng làm việc gì
    Cho đến, đến
    Phải, có nhiệm vụ phải
    it is up to us to...
    chúng ta có nhiệm vụ phải...
    What's up?
    Có việc gì thế?
    Đang xem xét cái gì, đưa ra đề nghị cái gì
    Không xa hơn, không muộn hơn cái gì
    Có thể so sánh được với cái gì
    Có khả năng làm cái gì

    Giới từ

    Tới, ở vị trí cao hơn trên, đi lên (cái gì)
    to run up the stairs
    chạy lên cầu thang
    up hill and down dale
    lên dốc xuống đèo
    to go up the river
    đi ngược dòng sông
    up the hill
    ở trên đồi
    Ngược (gió, dòng nước...)
    up the wind
    ngược gió
    Ở cuối
    up the yard
    ở cuối sân
    walking up and down the platform
    đi đi lại lại trên sân ga

    Tính từ

    Lên (đi về một thành phố lớn hay thủ đô), ngược (đi về hướng bắc)
    an up train
    chuyến tàu về thủ đô; chuyến tàu ngược

    Danh từ

    Phần vọt lên trong đường bay của một quả bóng sau khi nẩy trên mặt đất
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người đang lên
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dốc lên
    Sự thành công
    Chuyến tàu về (thủ đô); chuyến tàu ngược

    Nội động từ

    (thông tục); (đùa cợt) đứng dậy, vụt đứng dậy, thức tỉnh
    she upped and left without a word
    cô ta vụt đứng dậy và bỏ đi không nói một lời

    Ngoại động từ

    (thông tục) gia tăng (giá cả, mức sản xuất...)
    to up the price
    tăng giá

    Cấu trúc từ

    be on the up-and-up
    (thông tục) đang lên, đang cải thiện mạnh mẽ, đang ngày càng (thành công..)
    be up to somebody
    có nhiệm vụ phải..
    be up to much
    không đáng gì nhiều, không tốt lắm
    up against something
    tiếp xúc chặt chẽ với cái gì, gần sát với
    up and about; up and doing
    rời khỏi giừơng và lại hoạt động (nhất là sau một trận ốm)
    up and down
    đi tới đi lui, đi đi lại lại
    to walk up and down
    đi đi lại lại
    to look for something up and down
    tìm cái gì khắp mọi chỗ
    up to
    bận, đang làm
    up to one's ears
    bận vù đầu
    up to now
    đến nay
    from one up to one hundred
    từ một đến một trăm
    up for something
    bị xét xử (vì một vụ vi phạm pháp luật..)
    up to something
    là số lượng tối đa
    up and down something
    tới lui trên cái gì
    up yours!
    của mày hả! (dùng để bày tỏ sự tức giận, ghê tởm, khó chịu.. hết sức đối với một người)
    ups and downs
    sự thăng trầm
    up sticks
    de^


    Chuyên ngành

    Xây dựng

    lên

    Kỹ thuật chung

    sự thành công

    Giải thích EN: Of a device, functioning or performing completely.

    Giải thích VN: Của một thiết bị, vận hành hay hoạt động hoàn toàn.

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    adjective
    elate , elevated , overjoyed
    verb
    boost , hike , jack , jump , ascend , awake , increase , raise , rise

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X