• /ə'fi∫əli/

    Thông dụng

    Phó từ

    Một cách trịnh trọng, một cách chính thức
    I've been officially worked last Friday
    Tôi được chính thức vào làm việc hôm thứ sáu rồi
    Được thông báo công khai (tuy không nhất thiết là đúng)
    officially, the director is in a meeting, though actually he's playing golf
    người ta cho biết, ông Giám đốc đang bận họp nhưng thật ra ông ta đang chơi gôn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X