• /prɒm/

    Thông dụng

    Danh từ

    (thông tục) cuộc đi dạo, cuộc đi chơi; nơi dạo chơi (như) promenade
    (thông tục) buổi hoà nhạc mà một bộ phận thính giả phải đứng nghe ở một khu vực không có ghế ngồi (như) promenade concert
    (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) buổi khiêu vũ (thường) trịnh trọng; do một lớp ở trường trung học, cao đẳng tổ chức

    Điện lạnh

    ROM lập trình được

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X