• /pou/

    Thông dụng

    Danh từ

    ( PO) (viết tắt) của Petty Officer (hạ sĩ quan Hải quân Anh)
    (viết tắt) của postal order (phiếu chuyển tiền qua bưu điện)
    ( PO) (viết tắt) của Post Office ( Bưu điện)

    Ngoại động từ

    Bỏ vô chần nước sôi; chần nước sôi (trứng)

    Ngoại động từ

    ( + into) thọc, đâm (gậy, ngón tay... vào cái gì)
    Giẫm nát (cỏ...); giẫm lầy (đất...) (ngựa...)
    Săn trộm, câu trộm
    to po hares
    săn trộm thỏ rừng
    Xâm phạm (tài sản người khác)
    (thể dục,thể thao) đánh (bóng quần vợt) lấn phần sân đồng đội
    Dở ngón ăn gian để đạt (thắng lợi trong cuộc đua...)

    Nội động từ

    Bị giẫm lầy (đất)
    Săn trộm, câu trộm (ở khu vực cấm...)
    Xâm phạm
    to po on a neighbour's land
    xâm phạm đất đai của người bên cạnh
    (thể dục,thể thao) đánh bóng lấn phần sân đồng đội (quần vợt)
    Dở ngón ăn gian (trong cuộc chạy đua...)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X