-
(đổi hướng từ Hares)
Thông dụng
Danh từ
(động vật học) thỏ rừng
- first catch your hare then cook him
- (tục ngữ) chưa đẻ chớ vội đặt tên, chưa có trong tay đừng nên nói chắc
- hare and hounds
- trò chơi chạy đuổi rắc giấy (một người chạy rắc giấy ở đằng sau, người khác theo vết giấy mà tìm)
- if you run after two hares you will catch neither
- bắt cá hai tay, tuột ngay cả cặp
- to run with the hare and run with the hounds
- Theo cả hai bên,bắt cá hai tay
- Cuống lên như thỏ rừng vào mùa đi tơ; phát điên, hoá rồ
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ