• /pouliη/

    Thông dụng

    Danh từ

    Việc bỏ phiếu
    heavy polling
    cuộc bỏ phiếu rộng (rất đông người đi bầu)
    Địa điểm bỏ phiếu, địa điểm bầu cử (như) polling-booth, polling-station

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    kiểm soát vòng

    Giải thích VN: Trong các mạng cục bộ, đây là một phương pháp dùng để kiểm soát việc thâm nhập kênh, trong đó máy tính trung tâm lần lượt hỏi (hoặc xoay vòng) các trạm máy để xác định xem chúng có thông tin cần truyền hay không.///Với cách thâm nhập kênh theo kiểm soát vòng như vậy, bạn có thể xác định máy tính trung tâm phải tiến hành hỏi các trạm bao lâu một lần, và mỗi lần trong bao lâu. Khác với phương pháp thâm nhập kênh CSMA/CD và tiếp sức vòng tròn, trong đó người quản lý mạng có thể có một số nút được phép thâm nhập vào mạng nhiều hơn các nút khác.

    lần lượt hỏi

    Giải thích VN: Trong các mạng cục bộ, đây là một phương pháp dùng để kiểm soát việc thâm nhập kênh, trong đó máy tính trung tâm lần lượt hỏi (hoặc xoay vòng) các trạm máy để xác định xem chúng có thông tin cần truyền hay không.///Với cách thâm nhập kênh theo kiểm soát vòng như vậy, bạn có thể xác định máy tính trung tâm phải tiến hành hỏi các trạm bao lâu một lần, và mỗi lần trong bao lâu. Khác với phương pháp thâm nhập kênh CSMA/CD và tiếp sức vòng tròn, trong đó người quản lý mạng có thể có một số nút được phép thâm nhập vào mạng nhiều hơn các nút khác.

    Kỹ thuật chung

    sự gọi
    sự hỏi vòng
    automatic polling
    sự hỏi vòng tự động
    group polling
    sự hỏi vòng nhóm
    priority polling
    sự hỏi vòng ưu tiên
    sự kiểm tra vòng
    sự mời gửi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X