• /´pɔ:t¸houl/

    Thông dụng

    Danh từ (như) .port

    (hàng hải), (hàng không) ô cửa sổ (ở mạn tàu, sườn máy bay)
    (sử học) lỗ đặt nòng súng đại bác (ở thành tàu, mạn máy bay)

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    cửa
    khe mở
    lỗ
    lỗ tia
    miệng phun
    ô của sổ trên mạn tàu/máy bay

    Giải thích EN: An opening in the side of a ship or aircraft, usually covered with glass. Giải thích VN: Một cửa mở bên mạn tàu thủy hay máy bay thường thì được che bằng kính.

    rãnh chữ v

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X