• /´praimiη/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự mồi nước (vào bơm để cho chạy); sự bơm xăng vào cacbuaratơ
    (thông tục) sự cho ăn uống thoả thích, sự bồi dưỡng
    Sự chỉ dẫn, sự cung cấp tài liệu, sự trang bị thông tin (cho ai trước khi ra nói...)
    Sự sơn lót; lớp sơn lót
    Đường để pha vào bia
    (sử học) sự nhồi thuốc nổ (vào súng); thuốc nổ nhồi (vào súng)

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    sự chứa nước lần đầu (hồ chứa)
    sự chịu nước lần đầu (công trình)
    sự mồi nước khởi động (máy bơm)

    Hóa học & vật liệu

    quét sơn nền

    Giải thích EN: The process of applying primer to a surface, as before painting it. Giải thích VN: Quá trình quét sơn nền lên bề mặt, trước khi sơn.

    Xây dựng

    nền, sự (sơn) lót
    sự rải (bitum) trên mặt

    Điện tử & viễn thông

    sự mồi nước vào bơm (để cho chạy)

    Kỹ thuật chung

    kênh
    lớp sơn lót
    lớp sơn nền
    sự mồi
    sự mồi (bơm)
    sự mồi lửa
    sự sơn lót

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X