• /prə´fest/

    Thông dụng

    Tính từ

    Công khai thừa nhận, tuyên bố
    a professed enemy of capitalism
    kẻ thù công khai của chủ nghĩa tư bản
    Tự xưng, tự nhận, tự cho là
    a professed doctor of medicine
    người tự xưng là bác sĩ y khoa
    (tôn giáo) đã phát nguyện
    a professed nun
    một nữ tu đã phát nguyện

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X