• /´puʃ¸bʌtən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Nút bấm (điện...)

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    nút nhấn

    Giải thích VN: Trong giao diện người-máy lọai chuẩn công nghiệp và lọai dùng đồ họa, đây là một nút lớn trong hộp hội thọai dùng để khởi phát họat động sau khi bạn đã chọn dùng một khả năng. Hầu hết các hộp hội thọai đều có nút ấn OK dùng để xác nhận sự chọn dùng của bạn và thực hiện lệnh đó, và nút Cancel để cắt sự chọn dùng của bạn và đóng hộp hội thọai đó lại. Nút bấm đại diện cho khả năng bạn thường chọn nhất gọi là nút bấm mặc định ( default button), và được làm nổi bật lên.

    virtual push button
    nút nhấn sáng
    nút nhấn nhả

    Điện tử & viễn thông

    nút đẩy

    Kỹ thuật chung

    chìa khóa
    nút ấn

    Giải thích VN: Trong giao diện người-máy lọai chuẩn công nghiệp và lọai dùng đồ họa, đây là một nút lớn trong hộp hội thọai dùng để khởi phát họat động sau khi bạn đã chọn dùng một khả năng. Hầu hết các hộp hội thọai đều có nút ấn OK dùng để xác nhận sự chọn dùng của bạn và thực hiện lệnh đó, và nút Cancel để cắt sự chọn dùng của bạn và đóng hộp hội thọai đó lại. Nút bấm đại diện cho khả năng bạn thường chọn nhất gọi là nút bấm mặc định ( default button), và được làm nổi bật lên.

    nút bấm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X