• Thông dụng

    Danh từ, số nhiều r's, R's

    ( r, R) chữ thứ mười tám bảng chữ cái tiếng Anh
    ( R) (viết tắt) của Rex, Regina nữ hoàng; hoàng đế
    Elizabeth R
    nữ hoàng Elizabeth
    ( R trong vòng tròn, nằm phía trên, bên phải của một nhãn hiệu) nhãn hiệu đã đăng ký độc quyền
    ( R) (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Đảng Cộng hoà (ở Mỹ)
    ( R) (viết tắt) của River con sông (nhất là trên bản đồ)
    R Thames
    sông Thames
    ( r) (viết tắt) của recto trang bên phải (sách)
    ( r) (viết tắt) của right bên phải
    the r months
    mùa sò (gồm có tám tháng có chữ r từ September đến April)
    the three R's (reading,ỵ writing , arithmetic )
    đọc, viết và số học (cơ sở giáo dục sơ cấp)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X