• /´ræmikin/

    Thông dụng

    Danh từ

    Khuôn nhỏ để nướng bánh; đĩa nhỏ, khay để đựng thức ăn
    a ramekin dish
    (thuộc ngữ) một món đựng trong khay một suất
    Bánh trong khuôn, thức ăn trên dĩa
    a cheese ramekin
    một suất phó mát

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    fomat với trứng và vụn bánh mì

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X