• /¸ri:´iʃju/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự tái bản, sự phát hành lại
    Cái được tái bản, cái được phát hành lại (nhất là tái bản một cuốn sách theo khổ mới)

    Ngoại động từ

    Tái bản, phát hành lại (nhất là cái gì tạm thời thiếu)
    reissue a stamp
    phát hành lại một con tem
    reissue a magazine
    tái bản một tờ tạp chí

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    phát hành lại
    phát hành lại (giấy bạc)
    sự tái phát hành
    tái bản (sách)
    tái phát hành, phát hành lại (giấy bạc), tái bản (sách)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X