• /ri:´sə:fəs/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm lại bề mặt, đặt lại lớp mới (con đường..)
    resurfacing work on the motor-way
    công việc đổ mặt đường mới cho xa lộ
    Nổi lên lại; lại nổi lên mặt nước (tàu ngầm..)
    old prejudices began to resurface
    những thành kiến cũ bắt đầu nổi lên

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    rải nhựa lại (mặt đường)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X