-
Thông dụng
Ngoại động từ
Làm lại bề mặt, đặt lại lớp mới (con đường..)
- resurfacing work on the motor-way
- công việc đổ mặt đường mới cho xa lộ
Nổi lên lại; lại nổi lên mặt nước (tàu ngầm..)
- old prejudices began to resurface
- những thành kiến cũ bắt đầu nổi lên
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ