• /¸retrou´spektiv/

    Thông dụng

    Tính từ

    Hồi tưởng quá khứ, nhìn lại dĩ vãng, nhìn lại quá khứ
    retrospective thought
    những ý nghĩ nhìn lại quá khứ
    Có hiệu lực trở về trước, áp dụng cho cả quá khứ lẫn tương lai (về luật pháp, sự thanh toán..)
    a retrospective pay rise
    một sự tăng lương có hiệu lực trở về trước
    Ngó lại sau, nhìn lại sau (cái nhìn)
    Ở đằng sau (phong cảnh)

    Danh từ

    Triển lãm nhìn lại quá khứ sáng tác

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X