• / ri'membrəns/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự nhớ, sự hồi tưởng; trí nhớ, ký ức
    to call to remembrance
    hồi tưởng lại
    in remembrance of someone
    để tưởng nhớ tới ai
    to have something in remembrance
    nhớ lại cái gì, hồi tưởng lại cái gì
    Món quà lưu niệm, vật kỷ niệm (để tưởng nhớ ai)
    ( số nhiều) lời chúc, lời hỏi thăm (qua một người nào)
    please, give my rememberances to him
    anh làm ơn cho tôi gửi lời hỏi thăm ông ta

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X