• /,ri:ju:'nait/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm cho hợp nhất lại
    Nhóm lại, họp lại; ghép lại (những mảnh vỡ..)
    Hoà giải

    Nội động từ

    Hợp nhất lại
    Nhóm lại, họp lại, hội họp
    Hoà hợp trở lại
    (y học) khép lại, khép mép (vết thương)

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X