• /ri´dʒɔin/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Đáp lại, trả lời lại, cãi lại
    (pháp lý) kháng biện
    ,ri:'d™˜in
    ngoại động từ
    Quay lại, trở lại (đội ngũ...), quay trở lại với ai
    to rejoin one's group
    trở lại nhóm
    to rejoin the colours
    (quân sự) trở lại quân ngũ
    Nối lại, gắn lại, chắp lại
    to rejoin the broken pieces
    gắn lại các mảnh vỡ

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    hàn lại
    nối lại
    ráp

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X